APT – Kareseal ADO121 là hệ thống phủ hai thành phần không dung môi và phenol. Sản phẩm cung cấp khả năng bảo vệ bề mặt sàn tải trọng nhẹ đến trung bình.
Đặc tính
- Chịu được lực kéo băng dính định hình
- Bề mặt hoàn thiện nhẵn, bóng
- Khả năng chịu lực và chống mài mòn cao
- Kháng hóa chất tốt
- Tính kháng khuẩn cao
- Dễ dàng thi công
- Sử dụng tốt cho bề mặt sắt thép
- Nhiều màu lựa chọn
Mục đích sử dụng
- Nhà máy sản xuất thực phẩm và nước giải khát
- Showroom và các khu vực trang trí
- Xưởng sản xuất và khu bảo dưỡng máy bay
- Khu sản xuất dược phẩm, các khu vực y tế và phòng thí nghiệm
- Nhà kho
Thời gian khô
Nhiệt độ | Đi lại | Di chuyển nhẹ | Đông cứng hoàn toàn |
+10oC | 24 h | 3 ngày | 10 ngày |
+20oC | 18 h | 2 ngày | 7 ngày |
+30oC | 12 h | 1 ngày | 5 ngày |
Thông số kỹ thuật
Hàm lượng rắn | 90% |
Độ dày tối thiểu | 0.15 mm |
Thời gian tối thiểu phủ lớp tiếp theo | 12 giờ |
Thời gian tối đa phủ lớp tiếp theo | 72 giờ |
Thời gian khô bề mặt (ASTM D1640-14) | ≤ 6 giờ |
Thời gian sống (JIS K5551:2002) | 25 phút |
Cường độ bám dính (ASTM D4541) | ≥ 2.0 Mpa |
Độ mài mòn (JIS K5600-5-8:1999) | ≤ 65 mg |
Độ bền va đập (ISO 6272-2:2011) | ≥ 50 kG.cm |
Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) (ISO 11890-1:2007) | ≤ 55% |
Độ bền uốn (TCVN 2099-2013) | ≤ 3mm |
Độ bền nén (BS6319-2:1983) | 40 Mpa |
Độ kháng hóa chất (Theo bảng kháng hóa chất chi tiết):
- Kháng nhiệt : -20oC – 60oC
- Kháng nhiệt không liên tục trong 7 ngày: 60oC
- Kháng nhiệt không liên tục trong 12 giờ: 80oC
- Không tiếp xúc hóa học và cơ học cùng một lúc